Máy nổ tại Đà Nẵng
![](https://sp-ao.shortpixel.ai/client/q_glossy,ret_img,w_300/https://mayphatmientrung.com/wp-content/uploads/2019/05/Máy-nổ-tại-Đà-Nẵng-300x225.jpg)
Máy nổ tại Đà Nẵng
MAYOTO là nhà cung cấp máy phát diesel và dịch vụ bảo trì bảo dưỡng chuyên nghiệp tại khu vực Đà Nẵng & miền Trung, được chứng minh trong quá trình làm việc với khách hàng & đối tác.
Cung cấp máy mới 100% – công suất từ 5 kVA đến 2000 kVA
Cung cấp máy cũ 8–95% – công suất từ 5 kVA đến 1000kVA
Cho thuê máy nổ 5 kVA – 1000 kVA
Hotline: 0918 14 2024 (phone / zalo/ fb)
Bảo hành: 01 – 05 năm Email: congtymayoto@gmail.com
- Bảo hành máy phát điện
- Sua chua-bao duong máy Cummins
- Dịch vụ bảo hành bảo trì
- Sửa chữa máy nổ
- Bảo trì máy Cummins
- Bao tri – sua chua – cho thue
– Máy phát điện có thể giám sát hoạt động của máy từ xa qua smartphone mỗi khi máy chạy / tắt / hoặc bị lỗi.
– Tất cả các thiết bị được nhập khẩu nguyên chiếc, có đầy đủ giấy tờ nhập khẩu CO, CQ, tờ khai HQ…
– Tiêu chuẩn sản xuất ISO 9001-2015
Chọn lựa máy phát điện cần một số lưu ý như:
Số thiết bị tải sẽ tăng trong tương lai gần
Dòng khởi động của các thiết bị như motor chữa cháy, máy nén…
Các loại tải hay sinh ra công suất ngược như cần trục, motor công suất lớn, thang máy…
Công suất tải thay đổi liên tục như thiết bị âm thanh,ánh sáng
Khi chọn máy nên căn cứ theo công suất liên tục (prime) của máy vì công suất dự phòng (standby) là công suất chỉ chạy được 1h trên tổng 12h chạy máy.
Chọn máy phát điện mới 100%:
Chọn máy phát điện mới với hệ số an toàn khoảng 1.1, nghĩa là chọn công suất máy phát điện bằng cách nhân công suất tải với hệ số an toàn.
Ví dụ: công suất tải tính toán được là: 150 kVA => Chọn suất máy phát điện cần trang bị là: 150 kVA x 1.1 = 165 kVA
Chọn máy phát điện đã qua sử dụng:
Tùy theo tình trạng mỗi máy phát điện đã qua sử dụng mà ta có hệ số an toàn từ 1.1 đến 1.25
Ví dụ: công suất tải tính toán được là: 150 kVA => Chọn suất máy phát điện cũ đã qua sử dụng cần trang bị là: 165 kVA – 187.5 kVA tùy tình trạng máy tốt hay xấu. Mua máy phát điện cũ nên thực hiện test công suất
Chọn tủ đóng/ngắt nguồn tự động (ATS)
Giả sử MPĐ là 200kVA – chọn ATS = 200*1000 / 3*220 = 303 Ampe (Tủ 300A)
Model các dòng động cơ thông dụng
FPT / KUBOTA | BAUDOUIN | DOOSAN / ISUZU | CUMMINS | DAEWOO | MARELLI | ĐIỀU KHIỂN | CHUYỂN NGUỒN ATS |
Kubota V1505-BG | Baudouin 4M06G17/5 | DB58 | 4B3.9-G1 | 4DWD-75 | MXB180SB4 | DEEPSEA 4510 | Mitsubishi SN35 |
Kubota D1703-E2-BG | Baudouin 4M06G22/5 | D1146 | 4B3.9-G2 | 4DWD- 110 | MXB180MA4 | DEEPSEA 4520 | Mitsubishi SN65 |
Yanmar 4TNV88-GGE | Baudouin 4M06G33/5 | D1146 | 4BT3.9-G1 | 4DWD- 110 | MXB180LB4 | DEEPSEA 6020 | Mitsubishi SN95 |
Kubota D2203-E2-BG | Baudouin 4M06G50/5 | D1146T | 4BT3.9-G2 | 6DWD-115 | MXB225SA4 | DEEPSEA 6120 | Kutai BTS3BE0225 |
Kubota D2003T-E2-BG | Baudouin 4M06G55/5 | P086TI -1 | 4BTA3.9-G2 | 6DWD-140 | MXB225MA4 | DEEPSEA 7320 | Kutai BTS3BE0400 |
Kubota D3300-E2-BG2 | Baudouin 4M11G70/5e2 | P086TI | 4BTA3.9-G11 | 6DWD-180 | MXB225LA4 | DEEPSEA 8610 | Osemco OSS-606PC |
FPT S8000 AM1 | 4M11G90/5e2 | P126TI | 6BT5.9-G1 | 6DWD-235 | MXB225LB4 | SICES GC 315 | Osemco OSS-608PC |
FPT F32 SM1A | 4M11G110/5e2 | P126TI – II | Cummins 6BT5.9G2 | 6DWD-275 | MJB250MB4 | DST 4400 | Osemco OSS-610PC |
FPT N45 SM1A | 6M11G150/5e2 | P158LE- II | Cummins 6BTAA5.9G2 | 6DWD-310 | MJB250LA4 | DATAKOM | Osemco OSS-612PC |
FPT N45 SM2A | 6M11G165/5e2 | P158LE | Cummins 6BTAA5.9G12 | 6DWD-358 | MJB250LB4 | SMARTGEN | Osemco OSS-616PC |
FPT N45 TM2A | 6M16G220/5e2 | P158LE | Cummins 6CTA8.3G2 | 6DWD-455 | MJB315SA4 | COMAP | Osemco OSS-616PC |
FPT N45 TM3 | 6M16G275/5e2 | P180LE-1 | Cummins 6CTAA8.3G2 | 6DWD- 510 | MJB315SB4 | Osemco OSS-620PC | |
FPT N67 TM4 | 6M16G330/5e2 | P180LE | Cummins 6LTAA8.9G3 | 8DWV-530 | MJB315MA4 | Osemco OSS-625PC | |
FPT N67 TM4 | 6M21G385/5e2 | P222LE | Cummins NTA855G1A | 12DWV-645 | MJB355SA4 | Osemco OSS-632PC | |
FPT N67 TM7 | 6M21G440/5e2 | P222LE – S | Cummins NTA855G2A | 12DWV-695 | MJB355MA4 | Osemco OSS-640PC | |
FPT N67 TE8W | 6M21G500/5e2 | P222LC | Cummins QSNTG3 | 12DWV-825 | MJB355MA4 | Osemco OSS-650PC | |
FPT C87 TE4F | 6M26G550/5e2 | ISUZU/4JB1 | Cummins KTA19G3A | 16DWV-880 | MJB355MB4 | Socomec ATyS 3160 | |
FPT C13 TE2A | 6M33G715/5e2 | ISUZU/4JB1T | Cummins KTA19G8 | 16DWV-995 | MJB355MB4 | Socomec ATyS 3200 | |
FPT C13 TE3A | 6M33G825/5 | ISUZU/4JB1TA | 6LTAA9.5-G1 | 16DWV-1090 | MJB355MB4 | Socomec ATyS 3250 | |
FPT CR13 TE7W | 12M26G900/5e2 | ISUZU/4BD1-Z1 | 6ZTAA13-G3 | 12DWG-1390 | MJB400MB | Socomec ATyS 3320 | |
FPT CR16 TE1W | 12M26G1100/5e2 | ISUZU/4BG1-Z1 | 6ZTAA13-G4 | 12DWG-1390 | Mitsubishi AE4000SWA | ||
ISUZU/6BG1-Z1 | QSZ13-G2 | MECCALTE | |||||
ISUZU/6BG1-ZL1 | QSZ13-G3 |
Chọn thương hiệu máy phát điện ?
Máy nguyên chiếc: FG Wilson (Uk) , Himoinsa, Cummins Power Generator (US)….
Máy lắp trong nước: nhập khẩu động cơ, đầu phát điện và bộ điều khiển: Dzima, Vietgen (Dzĩ An), Hữu Toàn… thường sử dụng động cơ: FPT (Ý), Deutz/ Mtu (Đức), Greaves (Ấn Độ), Mitsubishi / Kubota (Nhật), Daewoo/ Doosan (Hàn Quốc), Perkins (Anh), Baudouin (Pháp sx China), Cummins (Mỹ sx China) …
Hồ sơ máy: đầy đủ chứng từ nhập khẩu C/O, C/Q, tờ khai HQ…
Máy sản xuất China: đa dạng, có nhiều máy tốt, tuy nhiên khó kiểm tra được chất lượng hàng hóa và chính sách bảo hành nhiều rủi ro
Khuyên chọn:
Máy được cung cấp bởi thương hiệu lâu năm, có uy tín
Chính sách bảo hành dài hạn
Có nhà máy tại Việt Nam và có đại lý ủy quyền bảo hành theo khu vực
Chọn máy có tính năng giám sát hoạt động của máy từ xa qua Smartphone hay BMS
CÔNG TY TNHH MTV KỸ THUẬT MAYOTO
Trụ sở chính: 11 Trung lương 5 – Q.Cẩm Lệ – Tp Đà Nẵng
Nhà máy tại Bình Dương: Số 3, đường 1, KCN Sóng Thần 1, Dĩ An, Bình Dương
Sản phẩm khác:
Điện thoại: 02363 551 591 / Mobile: 0918 14 2024
Email: congtymayoto@gmail.com , thanhtrung@dzima.com
Máy phát điện , Máy phát điện diesel , Máy phát điện xăng , máy nổ, 3pha, 3 pha , 1 pha, 10kva, 15kva, 20kva, 25kva, 30kVA, 40kVA, 50kVA, 60kVA, 80kVA, 100kVA, 120kVA, 150kVA, 180kVA, 200kVA, 220kVA, 50 kVA, 50kVA, 60 kVA, 80 kVA, 100 kVA, 120 kVA, 150 kVA, 180 kVA, 200 kVA, 220 kVA, 250kVA, 300kVA, 350kVA, 400kVA, 450kVA, 500kVA, 550kVA, 600kVA, 650kVA, 680kVA , 700kVA, 750kVA, 800kVA, 850kVA, 900kVA, 1000kVA, 1100kVA, 1200kVA, 1250kVA, 1300kVA, 1400kVA, 1500kVA, 1600kVA, 1800kVA, 2000kVA – giá máy phát điện, AVR, sửa chữa, bảo dưỡng, công suất, đà nẵng, cummins, doosan, nhập khẩu, G7, lắp ráp, vietgen, Dzima, Dzĩ An, perkins, kohler, honda, fg wilson, mitsubishi, nhật bản, hội an , quảng nam , quảng ngãi , bình định , huế, quảng trị, quảng bình, hà tĩnh , vinh, nghệ an,